Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt BD-ANPHA 2000
Trong điều kiện rác thải thực tế còn lẫn nhiều cát, sỏi, thành phần hữu cơ và độ ẩm cao, thay đổi mạnh, lò đốt BD-ANPHA 2000 được thiết kế vẫn hoạt động ổn định do được trang bị thiết bị sấy rác đầu vào, đảm bảo nhiệt trị cao trung bình của nhiên liệu trên 1.200 kcal/kg.
Tro xỉ được cháy kiệt, có thể dùng làm phân bón cho đất công nghiệp, dùng làm phụ gia đóng gạch không nung, rải đường hoặc đem đi chôn lấp.
Chất thải không cần phân loại quá khắt khe tại đầu vào đem đốt, đồng thời đốt được nhiều loại rác, kể cả chất thải sinh hoạt từ các hộ gia đình và từ chợ có độ ẩm cao từ 30% đến tối đa 45%.
Lò đốt được thiết kế thành các môđun, việc cấp khí được bố trí hợp lý, giúp quá trình cấp ôxy cho quá trình cháy linh hoạt và đảm bảo cháy triệt để, không tạo ra các chất độc hại thứ cấp như CO, CxHy,...
Thành phần ôxy trong khói thải chủ động điều chỉnh trong quá trình vận hành và luôn đảm bảo >6% nên giúp quá trình cháy tốt, nâng cao nhiệt độ buồng đốt sơ cấp và thứ cấp, hạn chế các khí thải độc hại như điôxin/furan.
Bảng 1: Các thông số kinh tế - kỹ thuật cơ bản của lò đốt ở chế độ định mức
STT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Kích thước tổng thể DxRxC
|
m
|
12x6x10
|
2
|
Công suất của lò đốt tại độ ẩm định mức
|
kg/h
|
2.000
|
3
|
Độ ẩm rác thải tại chế độ định mức
|
%
|
30
|
4
|
Suất tiêu hao dầu
|
lit/h
|
0
|
5
|
Suất tiêu hao điện (đối với lò đốt)
|
kW/h
|
50
|
6
|
Chiều cao tổng thể
|
m
|
25
|
7
|
Trọng lượng toàn bộ lò đốt và phụ kiện
|
Tấn
|
380
|
8
|
Nhiệt độ buồng đốt sơ cấp chế độ định mức
|
0C
|
>750
|
9
|
Nhiệt độ buồng đốt thứ cấp chế độ định mức
|
0C
|
850-1200
|
10
|
Nhiệt độ khói thải ra môi trường
|
0C
|
< 180
|
11
|
Thời gian vận hành
|
h
|
24/24
|
12
|
Số công nhân vận hành lò đốt
|
Người/ca
|
5
|
13
|
Tỷ lệ tro xỉ sau đốt
|
%
|
< 8
|
14
|
Kiểu lò đốt: lò đốt tĩnh hai cấp.
|
|
|
15
|
Cấp, nạp rác kiểu thủy lực, theo chu kỳ
|
|
|
Tiêu thụ năng lượng
Tại chế độ vận hành định mức, ổn định, các thông số kinh tế kỹ thuật gồm có:
- Nhiệt trị thấp của rác thải: >1.200 kcal/kg với mọi loại rác thải.
- Suất tiêu hao nước dự tính không lớn hơn: 1,5 m3/tấn rác/h.
- Suất tiêu hao dầu hoặc nhiên liệu bổ sung: 0MJ/tấn rác.
- Suất tiêu hao hóa chất NaOH không lớn hơn: 10 kg/tấn rác.Lò đốt chất thảiLò đốt chất thải
- Suất tiêu hao điện năng dưới: 25kWh/tấn rác Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
- Suất tiêu hao nhân công tạm tính: 0,5 công/tấn rác.Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Cấu tạo, nguyên lý và công nghệ lò đốt chất thải rắn BD-ANPHA
Cấu tạo: Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
- Buồng đốt sơ cấp gồm: Không gian sấy, không gian cháy chính, ghi - cháy kiệt, khoang thải xỉ.
- Buồng đốt thứ cấp gồm: Không gian cháy kiệt, buồng tách bụi kiểu trọng lực.Lò đốt chất thải
- Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu gián tiếp kiểu không khí – khói thải.Lò đốt chất thảiLò đốt chất thải
- Tường lò được xây bằng ba lớp: gạch chịu lửa có hàm lượng cao nhôm trên 50% với xi măng chịu nhiệt, gạch cách nhiệt tiêu chuẩn, bông gốm cách nhiệt, chịu nhiệt độ đến 1.2500C và các phụ gia nhập ngoại đảm bảo tính chất bền vững của kết cấu trong điều kiện vận hành nhiệt độ cao.Lò đốt chất
- Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu trực tiếp hỗn hợp nước – khói thải.Lò đốt chất thảiLò đốt chất thải
- Thiết bị sục khí để dập bụi, trung hòa khí thải độc hại trong lò.Lò đốt chất thảiLò đốt chất thải
- Thiết bị khử mùi, hấp phụ các khí độc hại.Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
- Ống khói chế tạo bởi thép không gỉ, có độ bền cao, chống gỉ, chống ăn mòn.Lò đốt chất thải
.
Hình 1: Mặt bằng bố trí thiết bị và dây chuyền công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
BD-ANPHA 2000
Nguyên lý: Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Rác sau khi phân loại, sẽ được cấp vào lò đốt bằng băng tải và cấp tự động vào lò đốt bằng hệ thủy lực. Tại buồng đốt sơ cấp có nhiệt độ trên 750 0C, rác vừa được sấy khô thêm một lần nữa, vừa được cháy một phần. Ở buồng đốt thứ cấp, nhiệt độ từ 850 0C đến 1.200 0C, các chất bốc và sản phẩm cháy của buồng đốt sơ cấp sau khi chuyển sang sẽ được cháy hoàn toàn nhờ kết cấu đặc thù của buồng đốt. Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Bảng 2: Thành phần các môđun chính của lò đốt
STT
|
Tên Môđun
|
Kích thước/
Trọng lượng
|
Vật Liệu
|
Mô tả
|
1.
|
Thân vỏ lò, các khung kết cấu
|
~350T
|
Thép kết cấu, gạch chịu nhiệt, bông, xốp cách nhiệt
|
|
2.
|
Thiết bị sấy rác kiểu lồng quay
|
~8T
|
Thép kết cấu, Inox, chịu ăn mòn
|
Truyền động bằng động cơ 3 pha
|
3.
|
Các cửa và các van
|
Theo thiết kế/2T
|
Thép SS400, bê tông chịu nhiệt, sơn chống rỉ
|
|
4.
|
Thiết bị trao đổi nhiệt không khí – khói thải
|
Theo thiết kế
|
Thép SS400, thép chịu nhiệt, phụ kiện thép
|
Trao đổi nhiệt kiểu gián tiếp
|
5.
|
Thiết bị trao đổi nhiệt trực tiếp nước – khói DxC
|
1.5x4.5 (m)
|
Inox, thép kết cấu, phụ kiện
|
Thiết bị trao đổi nhiệt hỗn hợp nước-khói thải
|
6.
|
Bể sục khói dung dịch DxRxC
|
6x3x1,5 (m)
|
Vật liệu SS400 và inox, sơn chống rỉ, thép kết cấu
|
Dạng hỗn hợp
|
7.
|
Tháp hấp phụ - khửi mùi DxC
|
1,5m x 4,5m.
|
Vật liệu inox
|
Khử các mùi của khí thải
|
8.
|
Ống khói DxC
|
0,9m x15m
|
Vật liệu inox
|
Thải khói cưỡng bức
|
9.
|
Thiết bị cấp nạp rác thủy lực
|
Theo thiết kế
|
Vật liệu SS400, sơn chống gỉ lót lớp trong, bên ngoài sơn màu đảm bảo mỹ quan, kích thủy lực
|
Truyền động điện, qua bơm thủy lực với kết cấu thủy lực
|
10.
|
Lan can, đường ống, thiết bị phụ trợ
|
Theo thiết kế
|
Thép SS400, sơn chống gỉ, thép không gỉ, thép
|
Phù hợp và đảm bảo kiểu dáng công nghiệp
|
11.
|
Cấp gió cho thiết bị sấy
|
Công suất 3P, công suất7,5 kW.
|
Theo sản phẩm trọn gói
|
Lưu lượng gió 8.000-12.000 m3/giờ.
|
12.
|
Cấp gió cho lò đốt
|
Cấp bởi động cơ 3 pha, công suất 11kW
|
Theo sản phẩm trọn gói
|
Lưu lượng gió 12.000-15.000 m3/giờ.
|
13.
|
Cấp gió cho êjếctơ ống khói
|
Cấp bởi động cơ 3 pha, công suất 7,5kW
|
Theo sản phẩm trọn gói
|
Cung cấp lưu lượng gió: 6.000- 8.000 m3/giờ.
|
14.
|
Bơm nước cho thiết bị trao đổi nhiệt hỗn hợp khói thải
|
Cấp bởi 02 động cơ 3 pha 5,5kW
|
Theo sản phẩm trọn gói
|
Lưu lượng nước: 6m3/giờ.
|
15.
|
Can nhiệt, đồng hồ hiển thị nhiệt độ lò nung và thiết bị điện
|
Theo thiết kế
|
Theo sản phẩm trọn gói
|
Đo và hiển thị nhiệt độ các vùng của lò đốt
|
16.
|
Trạm nguồn thủy thủy lực cho hệ thống nạp rác, thải tro
|
01 trạm/Công suất điện 5,5kW
|
Theo sản phẩm trọn gói
|
Cung cấp áp lực max 120 bar cho xilanh cấp rác &hệ thải tro
|
Hình thức cung cấp công nghệ và thiết bị Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
1.Phương thức bàn giao hàng hóa, sản phẩm Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Bên bán cung cấp hàng hóa và bàn giao sản phẩm tại công trình bên mua theo từng giai đoạn và khối lượng ứng với các hạng mục cụ thể theo hợp đồng kinh tế. Lò đốt chất thảiLò đốt chất thải
2.Thời gian cung cấp Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Thời gian giao hàng theo kinh nghiệm của Công ty CP Năng lượng và Môi trường Bách khoa Hà Nôi kể từ khi ký hợp đồng có hiệu lực đến khi hoàn thành các công việc chạy thử, nghiệm thu và bàn giao là 6 tháng. Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Các điều kiện về mặt bằng đặt dây chuyền công nghệ Lò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Tất cả các số liệu và đặc tính kỹ thuật của các thiết bị vật tư thiết kế dựa trên cơ sở:
- Độ cao so với mặt nước biển: không quy định. Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
- Nhiệt độ môi trường từ 10 đến 40 0C. Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
- Diện tích mặt bằng đặt dây chuyền công nghệ lò đốt: DxR = 30mx9m. Lò đốt chất thải
- Nhiệt độ thiết kế cho quạt cấp gió: 35 0C Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
- Gần các nguồn nước mặt, ao hồ hoặc nước ngầm dồi dào, chất lượng đảm bảo cho sinh hoạt, sử dụng trong công nghiệp, với lưu lượng và nhu cầu không quá 15m3/giờ.
- Địa hình khu xử lý bằng phẳng, diện tích mặt đường dẫn vào khu xử lý trên 3,5m, phù hợp với xe tải trọng trên 10 tấn.
- Nền đất chịu tải trọng trên 2kG/cm2, ổn định, liền thổ. Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Đơn vị chào bán công nghệ - thiết bị Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Tên công ty: Công ty CP Năng lượng và Môi trường Bách khoa Hà Nội. Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Địa chỉ: Số 242H, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Lò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Email: ducminh.mtv@gmail.com Lò đốt chất thảiLò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Cán bộ liên hệ: Nguyễn Đức Quyền; ĐT: 0977996883 Lò đốt chất thảiLò đốt chất thải
Thiện Đoàn
Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác
Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác Lò đốt rác