STT
|
Tên doanh nghiệp, địa chỉ
|
1
|
Giai đoạn 2001-2003 (pha 1 của dự án, mô hình trình diễn và thử nghiệm của dự án VIE/00/004
|
2
|
Cơ cở sản xuất gạch tư nhân: Bác Nguyễn Quý Mão - Xuân Quan - Văn Giang - Hưng Yên. Mô hình thử nghiệm công suất 1,5 triệu viên gạch đặc/năm (1 buồng nung). Hình ảnh hiện nay của cơ sở gồm 6 buồng đốt.
|
3
|
Cơ sở sản xuất gạch tư nhân: Mr. Mạnh - Xuân Quan - Văn Giang - HưngYên. Công suất thiết kế của cư sở3,5-4 triệu viên gạch đặc/năm. Hình ảnh hiện nay của cơ sở gồm 4 buồng đốt.
|
4
|
Giai đoạn 2003-đến nay - đã hoàn thiện và tham gia pha 2 của dự án VN/04/001
|
5
|
Công ty TNHH sản xuất và xây dựng An Thịnh. Công suất thiết kế 7-11 triệu viên/năm.
|
6
|
Nhà máy gạch Phú Thái - Nam Đàn - Nghệ An. Công suất thiết kế 7 triệu viên gạch đặc/năm. Lò gồm 4 buồng nung. Sản lượng gạch đặc thành phẩm ~5.000 viên/ngày/ 1 buồng nung.
|
7
|
Cơ sở sản xuất Phú Kim An, xã Phú Nham, huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ. Công suất thiết kế 6 triệu viên gạch thông tâm tiêu chuẩn/năm. Sản lượng gạch 1 buồng nung 10.000-12.500 viên/ngày.
|
8
|
Công ty cổ phần gạch ngói Quỳnh Lâm - Xã Sủ Ngòi - thị xã Hòa Bình. Công suất thiết kế 7 triệu viên gạch đặc/năm hay 11 triệu viên gạch thông tâm tiêu chuẩn/năm
|
9
|
Doanh nghiệp tư nhân - Vũ Đình Trường, Huyện Quỳnh Phụ, Tỉnh Thái Bình.Công suất thiết kế 6 triệu viên gạch thông tâm tiêu chuẩn/năm.
|
10
|
Doanh nghiệp Tư nhân Nguyễn Tài, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng. Công suất thiết kế 12 triệu viên gạch thông tâm tiêu chuẩn/năm.
|
11
|
Công ty cổ phần Gạch ngói Phổ Phong, Xã Phổ Phong, Huyện Đức Phổ, Tỉnh Quảng Ngãi. Công suất thiết kế 5 triệu viên gạch 4 lỗ/năm.
|
12
|
Công ty Cổ phần Xây dựng và Vận tải Lai Châu, Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên. Công suất thiết kế 6 triệu viên gạch rỗng/năm.
|
13
|
Công ty Cổ phần Xây dựng và Cung cấp Thiết bị Hà Nội, Huyện Mỹ Đức, Hà Nội. Công suất thiết kế 3,5 triệu viên gạch đặc/năm.
|