Sau thời gian nghiên cứu về quá trình cháy trong buồng lửa, đốt tiêu huỷ chất thải rắn sinh hoạt, các chất thải công nghiệp, chất thải y tế và tổng hợp các công nghệ phù hợp hiện đang vận hành tại hầu hết các doanh nghiệp tại Việt Nam, Công ty chúng tôi đã nghiên cứu và chế tạo thành công buồng đốt nhiên liệu như nilon, vải vụn, giả da, mút xốp, các loại chất thải công nghiệp có nhiệt trị cao,… nhằm mục đích tận dụng nhiệt thải để sinh hơi bão hoà, cung cấp cho các quá trình công nghiệp.
Hiện nay lò đốt tích hợp cung cấp nhiệt bổ sung cho lò hơi từ 10 tấn giờ đã được triển khai áp dụng tại Bình Dương, Tp. Hồ Chí Minh.
Các lò hơi công suất nhỏ từ 100 kgh đến 750 kgh, áp suất từ 3bar đến 8 bar được thiết kế tích hợp với buồng đốt kiểu đứng, gọn nhẹ, lắp đặt trong 1 ngày. Diện tích chiễm chỗ 1,5x3m2.
Các lò hơi có công suất từ 1.000 kgh đến 2.500 kgh, áp suất từ 3bar đến 8 bar được thiết kế riêng biệt giữa buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp đặt nằm ngang, lò hơi tận dụng nhiệt. Việc lắp đặt trong 2 ngày. Diện tích chiếm chỗ 5x8m2.
I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI LÒ 2500KGH:
Công suất hơi : 2500 kg hơi/h
Kích thước thân: Ø3600 x 2600 mm
Kiểu nồi hơi: ống lửa, 3 pass.
Áp suất thiết kế: 8 kg/cm2.
Nguồn điện sử dụng: 380 VAC – 3 pha – 50Hz.
Cách nhiệt thân nồi:
Bông ROCKWOOL dày 100 mm,
Bọc ngoài bằng Inox SUS 430; dày 0,6mm
Nhiên liệu đốt chính: vải vụn, suất tiêu hao nhiên liệu tại công suất định mức 150kg vải vụn/tấn hơi, với nhiệt trị vải vụn trung bình ~ 6.000 kcal/kg.
Thiết bị bao gồm đầy đủ hộp khói, đường kết nối khói vào ra, chân đế, sàn thao tác, bơm cấp, thiết bị xử lý khói thải kiểu ướt, xyclon thu bụi, ống khói, tủ điều khiển. Nhưng không bao gồm bệ móng lò, bể xục – móng ống khói bằng bê tông theo bản vẽ thiết kế của bên bán.
Toàn bộ quá trình chế tạo, kiểm tra nồi hơi được tuân thủ theo tiêu chuẩn qui phạm kỹ thuật an toàn Nhà nước Việt Nam về nồi hơi TCVN 6413:1998.
II. VẬT LIỆU CHẾ TẠO NỒI HƠI:
Ống lửa: Ống thép đúc không hàn chịu áp lực C20.
Thân nồi: Thép A515Gr60 (hoặc SB410).
Mặt sàng: Thép A515Gr60 (hoặc SB410).
Cửa người chui: Thép A515Gr60 (hoặc SB410).
Buồng đốt nhiên liệu sơ cấp: Thép A515Gr60 (hoặc SB410), áo nước (bộ hâm nước). Buồng lưu khí vật liệu xi măng chịu lửa, gạch chịu lửa, vỏ thép SS400 dày 6mm. Cấp liệu với vải vụn bằng thủ công qua cửa lò.
Lọc bụi xyclon chùm: thép CT3.
Thiết bị xử lý khói thải kiểu ướt inox 304.
Ống khói: inox 201, dày 3mm
Hệ thống các bích theo tiêu chuẩn bích cùng đầy đủ các phụ kiện kèm theo: tủ điều khiển, sàn thao tác, đồng hồ hiển thị áp suất, kính thuỷ, bơm nước cấp, các van,..
III. CÁC HỒ SƠ VÀ GIẤY TỜ LIÊN QUAN:
Lý lịch nồi hơi, lập theo TCVN quy định.
Chứng từ vật liệu chế tạo.
Biên bản thử xuất xưởng nồi hơi.
Bản vẽ cấu tạo chi tiết nồi hơi.
Bản vẽ mặt bằng sau khi lắp đặt.
Biên bản kiểm tra chất lượng mối hàn.
Quy trình vận hành và xử lý sự cố thông thường.
Biên bản kiểm định và giấy chứng nhận kiểm định.
Chúng tôi mong muốn được cung cấp các sản phẩm an toàn, hiệu quả cho Quý khách hàng với giá thành hợp lý nhất.